Có 123 kết quả được tìm thấy
STT | Thủ tục | Lĩnh vực |
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Trẻ em
|
2
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Hộ tịch
|
3
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Dân số, Bà mẹ - trẻ em
|
4
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Người có công
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Đường thủy nội địa
|
6
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Trẻ em
|
7
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Trồng trọt
|
8
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Trẻ em
|
9
|
Công nhận hòa giải viên
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
10
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Giảm nghèo
|
11
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Giảm nghèo
|
12
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Giảm nghèo
|
13
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Giảm nghèo
|
14
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Công tác dân tộc
|
15
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
16
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
17
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Bảo trợ xã hội
|
18
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
19
|
Đăng ký lại khai tử
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Hộ tịch
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Đường thủy nội địa
|
|