Có 161 kết quả được tìm thấy
STT | Thủ tục | Lĩnh vực |
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Trẻ em
|
2
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Người có công
|
3
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Hộ tịch
|
4
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Người có công
|
5
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
|
6
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Người có công
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Đường thủy nội địa
|
8
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Trẻ em
|
9
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Bảo trợ xã hội
|
10
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Trồng trọt
|
11
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
12
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Trẻ em
|
13
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Người có công
|
14
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Bảo trợ xã hội
|
15
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Bảo trợ xã hội
|
16
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Bảo trợ xã hội
|
17
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Bảo trợ xã hội
|
18
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc
|
19
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Người có công
|
20
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Người có công
|
|