Lượt xem: 3897
Xếp hạng 200 trường THPT có điểm thi ĐH cao nhất 2010
GD&TĐ)-Theo Bộ GD&ĐT, trong top 200 trường THPT các tỉnh thành có kết quả cao nhất trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010, Chuyên Hóa (ĐHQGHN) đứng đầu bảng với điểm trung bình 21,71 của 156 thí sinh dự thi. Ngôi trường của tân thủ khoa ĐH duy nhất đạt điểm tuyệt đối 30/30 của kỳ tuyển sinh này, trường THPT Chuyên Phan Bội Châu xếp thứ 6 trong danh sách.

Đứng thứ 2 trong danh sách thuộc về Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội. Tám trường tiếp theo của top 10 lần lượt là: Chuyên Toán Tin ĐH SP HN, Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia, THPT NK ĐH KHTN, THPT Chuyên Phan Bội Châu, Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội, THPT Lê Hồng Phong, THPT Năng khiếu Hà Tĩnh, THPT Chuyên Thái Bình.

Tỉnh, thành phố có số lượng trường lọt vào top 200 nhiều nhất là Hà Nội với 32 trường; tiếp theo là TP.HCM với 19 trường; Hải Dương và Nam Định cùng đứng thứ 3 với 17 trường; Thái Bình: 9 trường; Thanh Hóa: 8 trường; Vĩnh Phúc: 6 trường; Bắc Ninh: 5 trường; Hà Nam: 5 trường; Hải Phòng: 5 trường; Nghệ An: 4 trường và Huế: 4 trường..

Dưới đây là danh sách top 200 trường: 

STT

Tỉnh/tp

Tên trường

Số thí sinh   dự thi

Điểm trung bình thống kê E(x)

1

TP Hà Nội Chuyên Hoá ĐH QG Hà Nội

156

     21.71

2

TP Hà Nội Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội

287

     21.34

3

TP Hà Nội Chuyên Toán Tin ĐH SP HN

361

     21.20

4

TP Hà Nội Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia

456

     20.99

5

TP Hồ Chí Minh THPT NK ĐH KHTN

449

     20.96

6

Tỉnh Nghệ An THPT Chuyên Phan Bội Châu

487

     20.51

7

TP Hà Nội Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội

96

     20.51

8

Tỉnh Nam Định THPT Lê Hồng Phong

707

     20.32

9

Tỉnh Hà Tĩnh THPT Năng khiếu Hà Tĩnh

356

     20.21

10

Tỉnh Thái Bình THPT Chuyên

467

     20.16

11

TP Hà Nội THPT Hà Nội-Amstecdam

663

     20.08

12

Tỉnh Bình Phước THPT Chuyên Quang Trung

296

     19.92

13

Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Chuyên Vĩnh Phúc

438

     19.79

14

TP Đà Nẵng THPT Chuyên Lê Quý Đôn

392

     19.70

15

Tỉnh Bắc Ninh THPT Chuyên Bắc Ninh

255

     19.67

16

Tỉnh Hải Dương THPT Nguyễn Trãi

539

     19.63

17

TP Hồ Chí Minh THPT Lê Hồng Phong

824

     19.47

18

TP Hà Nội Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội

182

     19.33

19

Tỉnh Hưng Yên THPT chuyên tỉnh Hưng Yên

447

     19.13

20

Tỉnh Bình Định THPT chuyên Lê Quý Đôn

534

     19.08

21

TP Hải Phòng THPT Chuyên Trần Phú

721

     19.07

22

Tỉnh Khánh Hòa THPT chuyên Lê Quí Đôn

235

     18.88

23

Tỉnh Hà Nam THPT Chuyên Hà Nam

451

     18.82

24

Tỉnh Thanh Hóa THPT Chuyên Lam Sơn

482

     18.79

25

TP Hà Nội THPT Chuyên Nguyễn Huệ

937

     18.63

26

TP Hồ Chí Minh THPT Trần Đại Nghĩa

472

     18.48

27

Tỉnh Đồng Nai THPT Chuyên Lương Thế Vinh

409

     18.41

28

Tỉnh Phú Thọ Trường THPT Chuyên Hùng Vương

758

     18.38

29

Tỉnh Quảng Nam THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

356

     18.29

30

Tỉnh Bắc Giang THPT Chuyên Bắc Giang

451

     18.28

31

Tỉnh Quảng Ninh THPT Chuyên Hạ Long

434

     18.13

32

Tỉnh Đắc Lắc THPT Chuyên Nguyễn Du

669

     18.11

33

TP Hà Nội THPT Chu Văn An

790

     18.11

34

Tỉnh Thừa thiên-Huế THPT Quốc Học (CL Cao)

1148

     18.07

35

Tỉnh BàRịa-VT THPT Chuyên Lê Quí Đôn

314

     17.98

36

Tỉnh Thái Nguyên THPT Chuyên (Năng khiếu)

473

     17.93

37

Tỉnh Quảng Trị THPT Chuyên LQĐôn

373

     17.55

38

TP Hồ Chí Minh THPT NgThựơngHiền

1227

     17.54

39

TP Hà Nội THPT Kim Liên

1231

     17.51

40

Tỉnh Yên Bái THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

254

     17.37

41

TP Hồ Chí Minh THPT DL Nguyễn Khuyến

3182

     17.28

42

TP Hà Nội THPT DL Lương Thế Vinh

1311

     17.21

43

Tỉnh Phú Yên THPT Chuyên Lương Văn Chánh

582

     17.20

44

Tỉnh Bến Tre THPT chuyên Bến Tre

388

     16.99

45

TP Hà Nội THPT BC Nguyễn Tất Thành

634

     16.99

46

Tỉnh Lâm Đồng THPT chuyên Thăng Long -Đà lạt

574

     16.98

47

Tỉnh Tiền Giang THPT Chuyên TG

562

     16.98

48

Tỉnh Hòa Bình THPT chuyên Hoàng Văn Thụ

435

     16.89

49

TP Hà Nội THPT Thăng Long

1123

     16.80

50

Tỉnh Nam Định THPT Giao Thuỷ A

1035

     16.54

51

Tỉnh Bình Thuận THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

647

     16.48

52

Tỉnh Thừa thiên-Huế Khối chuyên ĐHKH Huế

130

     16.39

53

Tỉnh Lào Cai THPT chuyên tỉnh Lào Cai

433

     16.35

54

Tỉnh Nghệ An Chuyên Toán ĐH Vinh

785

     16.29

55

Tỉnh Ninh Bình THPT Chuyên Lương Văn Tụy

853

     16.09

56

Tỉnh Bình Dương Trung tâm GDTX KTHN thị xã Thủ Dầu Một

371

     16.07

57

Tỉnh Vĩnh Long THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

734

     16.06

58

TP Hồ Chí Minh THPT Bùi Thị Xuân

1090

     16.04

59

TP Hồ Chí Minh THPT Ng T M Khai

1081

     16.01

60

Tỉnh Trà Vinh THPT Chuyên

376

     16.00

61

Tỉnh Gia Lai THPT Hùng Vương

870

     15.90

62

Tỉnh Lạng Sơn THPT Chu Văn An

457

     15.89

63

TP Hồ Chí Minh THPTThực hành/ĐHSP

369

     15.82

64

TP Hà Nội THPT Yên Hoà

843

     15.77

65

Tỉnh Nghệ An THPT Huỳnh Thúc Kháng

1068

     15.77

66

TP Hải Phòng THPT Thái Phiên

1260

     15.73

67

Tỉnh Quảng Ngãi THPT Chuyên Lê Khiết

1155

     15.70

68

Tỉnh Nam Định THPT Hải Hậu A

1175

     15.69

69

Tỉnh Tây Ninh THPT chuyên Hoàng Lệ Kha

632

     15.61

70

Tỉnh Quảng Bình THPT Chuyên Quảng Bình

480

     15.59

71

TP Hà Nội TH PT Phan Đình Phùng

1104

     15.58

72

Tỉnh KonTum THPT Chuyên Kontum

432

     15.54

73

Tỉnh Ninh Thuận THPT chuyên Lê Quí Đôn

33

     15.39

74

Tỉnh Hải Dương THPT Hồng Quang

941

     15.33

75

Tỉnh Nam Định THPT Trần Hưng Đạo

940

     15.32

76

Tỉnh Thanh Hóa THPT Hàm Rồng

875

     15.30

77

Tỉnh Vĩnh Phúc THPT BC Hai B Trưng

285

     15.30

78

Tỉnh BàRịa-VT THPT Vũng Tàu

1030

     15.28

79

TP Hải Phòng THPT Ngô Quyền

1114

     15.27

80

TP Cần Thơ THPT Chuyên Lý Tự Trọng

575

     15.25

81

Tỉnh Ninh Bình THPT Yên Khánh A

900

     15.22

82

Tỉnh Nam Định THPT Tống Văn Trân

990

     15.17

83

TP Đà Nẵng THPT Phan Châu Trinh

2576

     15.17

84

TP Hồ Chí Minh THPT Gia Định

1700

     15.16

85

TP Hà Nội THPT Ng. Thị Minh Khai

1046

     15.15

86

Tỉnh Bắc Ninh THPT Thuận Thành 1

1207

     15.14

87

Tỉnh Hải Dương THPT Tứ Kỳ

948

     15.01

88

Tỉnh Nam Định THPT Nguyễn Khuyến

799

     15.01

89

Tỉnh Hải Dương THPT Thanh Hà

861

     14.99

90

TP Hồ Chí Minh THPT Nguyễn Hữu Cầu

996

     14.98

91

TP Hà Nội THPT Nguyễn Gia Thiều

1193

     14.94

92

Tỉnh Thanh Hóa THPT Bỉm Sơn

679

     14.93

93

Tỉnh Cà Mau THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển

317

     14.92

94

Tỉnh Nam Định THPT Lý Tự Trọng

873

     14.90

95

Tỉnh Thái Bình THPT Nguyễn Đức Cảnh

1244

     14.90

96

TP Hà Nội THPT Lê Quý Đôn-Đống đa

1108

     14.88

97

Tỉnh Hải Dương THPT Bình Giang

658

     14.87

98

Tỉnh Kiên Giang THPT Huỳnh Mẫn Đạt

657

     14.86

99

Tỉnh Bạc Liêu THPT Chuyên Bạc Liêu

508

     14.85

100

Tỉnh Quảng Nam THPT   Sào Nam

1089

     14.85

101

Tỉnh Hải Dương THPT Kim Thành

840

     14.81

102

TP Hà Nội THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh

961

     14.75

103

Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Lê Xoay

895

     14.74

104

Tỉnh Đồng Nai THPT Ngô Quyền

841

     14.72

105

TP Hà Nội THPT Liên Hà

1201

     14.72

106

Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Yên Lạc

850

     14.71

107

Tỉnh Bắc Ninh THPT Lý Thái Tổ

1063

     14.71

108

TP Hồ Chí Minh THPT Ng Hữu Huân

1316

     14.70

109

TP Hà Nội THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm

1039

     14.70

110

Tỉnh Hải Dương THPT Gia Lộc

953

     14.65

111

Tỉnh Khánh Hòa THPT Lý Tự Trọng

1220

     14.58

112

Tỉnh Tuyên Quang THPT Chuyên tỉnh

477

     14.55

113

Tỉnh Bắc Giang THPT Ngô Sỹ Liên

1145

     14.54

114

Tỉnh Đồng Tháp THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu

386

     14.44

115

Tỉnh Cao Bằng THPT Chuyên Cao Bằng

291

     14.43

116

Tỉnh Ninh Bình THPT Nguyễn Huệ

628

     14.41

117

Tỉnh An Giang THPT Thoại Ngọc Hầu

977

     14.40

118

TP Hồ Chí Minh THPT Phú Nhuận

1218

     14.30

119

Tỉnh Nam Định THPT Trực Ninh A

924

     14.30

120

Tỉnh Thái Bình THPT Vũ Tiên

1186

     14.30

121

Tỉnh Hậu Giang THPT chuyên Vị Thanh

167

     14.29

122

Tỉnh Ninh Thuận THPT Chu Văn An

987

     14.29

123

Tỉnh Lâm Đồng THPT Bảo Lộc

1126

     14.28

124

Tỉnh Thanh Hóa THPT Ba Đình

989

     14.28

125

Tỉnh Hải Dương THPT Nam Sách

970

     14.28

126

TP Hà Nội THPT Ngọc Hồi

944

     14.28

127

Tỉnh Bắc Ninh THPT Hàn Thuyên

985

     14.27

128

Tỉnh Thanh Hóa THPT Lương Đắc Bằng

1063

     14.26

129

TP Hồ Chí Minh THPT Ng Công Trứ

1996

     14.25

130

Tỉnh Bắc Cạn THPT Chuyên

200

     14.24

131

Tỉnh Thừa thiên-Huế THPT Nguyễn Huệ

1233

     14.24

132

Tỉnh Thừa thiên-Huế Khối chuyên ĐHNN Huế

57

     14.23

133

TP Hà Nội THPT Việt -Đức

1255

     14.20

134

Tỉnh Điện Biên THPT Chuyên Lê Quí Đôn

477

     14.16

135

Tỉnh Thái Bình THPT Quỳnh Thọ

1056

     14.13

136

Tỉnh Thái Bình THPT Nam Đông Quan

1163

     14.10

137

TP Hà Nội THPT DL Đào Duy Từ

483

     14.06

138

Tỉnh Thanh Hóa THPT Lê Lợi

1034

     13.99

139

Tỉnh Nam Định THPT Xuân Trường B

974

     13.98

140

Tỉnh Hưng Yên THPT Dương Quảng Hàm

571

     13.92

141

Tỉnh Thanh Hóa THPT Đào Duy Từ

876

     13.91

142

Tỉnh Hải Dương THPT Quang Trung

640

     13.91

143

TP Hồ Chí Minh THPT Nguyễn Du

1210

     13.90

144

Tỉnh Thái Bình THPT Nam Duyên Hà

1015

     13.87

145

Tỉnh Hải Dương THPT Hà Bắc

495

     13.86

146

Tỉnh Thái Bình THPT Nam Tiền Hải

1112

     13.86

147

TP Hồ Chí Minh THPT Trần Phú

1919

     13.82

148

Tỉnh Đắc Lắc THPT Thực hành Cao Nguyên

469

     13.81

149

TP Hồ Chí Minh THPT Hùng Vương

2074

     13.79

150

Tỉnh Nam Định THPT Hải Hậu C

763

     13.79

151

Tỉnh Hải Dương THPT Thanh Miện

695

     13.76

152

Tỉnh Quảng Trị THPT TX Quảng Trị

899

     13.75

153

TP Hồ Chí Minh THPT Mạc Đỉnh Chi

2009

     13.74

154

Tỉnh Thái Bình THPT Bắc Kiến Xương

1026

     13.72

155

Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Trần Phú

818

     13.71

156

Tỉnh Nam Định THPT Nghĩa Hưng A

1085

     13.71

157

Tỉnh Bắc Ninh THPT Yên Phong 1

1255

     13.69

158

Tỉnh Hải Dương THPT Ninh Giang

1015

     13.68

159

Tỉnh Hà Nam THPT Duy Tiên A

820

     13.67

160

TP Đà Nẵng THPT Hoàng Hoa Thám

935

     13.65

161

TP Hà Nội THPT DL Trí Đức

502

     13.63

162

TP Hà Nội THPT TT Việt úc

29

     13.62

163

Tỉnh Hà Nam THPT Nam Lý

697

     13.62

164

Tỉnh Hải Dương THPT Phúc Thành

673

     13.60

165

Tỉnh Nam Định THPT Xuân Trường A

996

     13.59

166

Tỉnh Bình Định THPT Quốc học

1072

     13.55

167

Tỉnh Nam Định THPT Giao Thuỷ B

886

     13.54

168

TP Hải Phòng THPT Lê Quý Đôn

1135

     13.52

169

Tỉnh Nam Định THPT Đại An

445

     13.52

170

Tỉnh Sóc Trăng THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

544

     13.48

171

TP Hải Phòng THPT Vĩnh Bảo

1127

     13.48

172

Tỉnh Thái Bình THPT Tây Thụy Anh

1055

     13.47

173

TP Hồ Chí Minh THPT Lê Qúy Đôn

621

     13.47

174

Tỉnh Bắc Ninh THPT Quế Võ 1

1064

     13.47

175

Tỉnh Thái Nguyên THPT Chu Văn An

708

     13.44

176

Tỉnh Hà Nam THPT Phủ Lý A

710

     13.44

177

Tỉnh Hải Dương THPT Cẩm Giàng

703

     13.41

178

Tỉnh Nam Định THPT Nghĩa Hưng B

865

     13.41

179

TP Hà Nội THPT Cao Bá Quát- Gia Lâm

1075

     13.41

180

Tỉnh Quảng Ninh THPT Hòn Gai

724

     13.41

181

TP Hà Nội THPT Phạm Hồng Thái

961

     13.40

182

TP Hà Nội THPT DL Lô Mô nô xốp

359

     13.38

183

TP Hồ Chí Minh THPT DL Ngôi Sao

186

     13.38

184

Tỉnh Quảng Nam THPT Trần Cao Vân

1057

     13.38

185

Tỉnh Hải Dương THPT Chí Linh

857

     13.38

186

Tỉnh Hải Dương THPT Tuệ Tĩnh

557

     13.36

187

Tỉnh Nam Định THPT Giao Thuỷ C

673

     13.35

188

Tỉnh Khánh Hòa THPT Nguyễn Trãi

905

     13.34

189

TP Hà Nội THPT Xuân Đỉnh

1085

     13.34

190

TP Hà Nội THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông,

1256

     13.33

191

Tỉnh Thanh Hóa THPT Quảng Xương 1

848

     13.31

192

Tỉnh Hải Dương THPT Đoàn Thượng

468

     13.30

193

Tỉnh Nam Định THPT Phạm Văn Nghị

1035

     13.27

194

TP Cần Thơ THPT Châu Văn Liêm

1311

     13.27

195

Tỉnh Phú Thọ THPT Long Châu Sa

658

     13.26

196

Tỉnh Nghệ An THPT Diễn Châu 3

928

     13.26

197

TP Hà Nội THPT Nhân Chính

829

     13.24

198

Tỉnh Hà Nam THPT Thanh Liêm A

689

     13.24

199

Tỉnh Đồng Nai THPT Long Khánh

1174

     13.24

200

Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Ngô Gia Tự

822

     13.23

 

Hiếu Nguyễn










CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH
SỐ LƯỢT TRUY CẬP
  • Tất cả: 1600775
Cơ quan chủ quản: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
                                Địa chỉ: Số 48 Lê Duẩn, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
              Điện thoại: 02993.616042. Fax: 02993.824074. Email: Vanphong.sosoctrang@moet.edu.vn
             Số điện thoại tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính: 02993.616042
             Ghi rõ nguồn "Sở Giáo dục và Đào tạo" khi phát hành lại thông tin từ Website này.