Lượt xem: 469
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đợt 1 năm 2023

 

CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 01/2023

(Thời gian quan trắc: tháng 02/2023)

 

Chỉ số chất lượng nước mặt (WQI) tại Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm thông số:

·         Nhóm I: pH.

·         Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng): DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-, P-PO43-.

·         Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.

Chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 02/2023 sau khi tính toán theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường cụ thể như sau:

STT

Điểm quan trắc

Ký hiệu

Khoảng giá trị WQI

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

1. Thành phố Sóc Trăng

1.1

Kênh Xáng

NM1

46

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

1.2

Kênh 30/4

NM2

66

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

1.3

Sông Maspero

khu vực Khán Đài

NM3

26

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

2. Huyện Kế Sách

2.1

Sông Hậu - Nhơn Mỹ

NM4

86

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

2.2

Kênh số 1,

TT Kế Sách

NM9

78

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

2.3

Sông Hậu - Cái Côn

NM14

91

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

2.4

Kênh Mang Cá

NM20

30

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

3. Huyện Mỹ Xuyên

3.1

Kênh Thạnh Lợi

NM5

27

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

3.2

Sông Nhu Gia

NM11

69

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

3.3

Kênh Thạnh Mỹ -

Hòa Tú 1

NM21

69

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

3.4

Sông Dù Tho –

Ngọc Đông

NM22

70

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

3.5

Sông Mỹ Thanh –

Hòa Tú II

NM23

51

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

4. Huyện Long Phú

4.1

Sông Saintard

NM8

26

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

4.2

Kênh TT Long Phú

NM18

44

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

5. Thị xã Vĩnh Châu

5.1

Kênh TX Vĩnh Châu

NM7

28

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

5.2

Kênh Cổ Cò đi

Vĩnh Châu

NM24

74

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các

mục đích tương đương khác

5.3

Rạch Trà Niên –

Hòa Đông

NM25

87

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

5.4

Kênh Mới Trà Vôn

NM26

52

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

6. Huyện Cù Lao Dung

6.1

Sông Bến Bạ

TT Cù Lao Dung

NM10

26

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

6.2

Sông Hậu - An

Thạnh I

NM39

95

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

7. Huyện Thạnh Trị

7.1

Kênh TT Phú Lộc

NM12

71

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

7.2

Kênh Nàng Rền -

Châu Hưng

NM27

71

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

7.3

Kênh Sa Di

NM28

30

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

8. Thị xã Ngã Năm

8.1

Kênh TX Ngã Năm

NM13

70

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

8.2

Kênh Xáng –

Nàng Rền, P3

NM29

53

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

8.3

Kênh Cái Trầu

NM30

69

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

9. Huyện Mỹ Tú

9.1

Kênh TT Huỳnh

 Hữu Nghĩa

NM15

69

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

9.2

Kênh Xáng Mỹ Phước

NM31

84

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

9.3

Kênh Quản lộ

Phụng Hiệp

NM32

53

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

10. Huyện Trần Đề

10.1

Kênh chợ

Lịch Hội Thượng

NM16

29

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

10.2

Kênh So Đũa

NM33

67

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

10.3

Kênh Tiếp Nhựt

NM34

46

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

10.4

Kênh Tổng Cáng

NM35

75

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

11. Huyện Châu Thành

11.1

Kênh TT Châu Thành

NM17

64

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

11.2

Kênh 30/4 - Phú Tân

NM36

57

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

 

 

1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 33
  • Hôm nay: 463
  • Trong tuần: 5 126
  • Tất cả: 2290381