Lượt xem: 231
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đợt 5 năm 2023

CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 05/2023

(Thời gian quan trắc: tháng 10/2023)

 

Chỉ số chất lượng nước mặt (WQI) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm thông số:

  • Nhóm I: pH.
  • Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng): DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-, P-PO43-.
  • Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.

Chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 10/2023 sau khi tính toán theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường cụ thể như sau:

STT

Điểm quan trắc

Ký hiệu

Khoảnh giá trị WQI

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

1. Thành phố Sóc Trăng

1.1

Kênh Xáng

NM1

69

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

1.2

Kênh 30/4

NM2

60

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

1.3

Sông Maspero khu vực
Khán Đài

NM3

26

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

2. Huyện Kế Sách

2.1

Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

NM4

87

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

2.2

Kênh số 1, TT Kế Sách

NM9

78

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

2.3

Sông Hậu - Cái Côn

NM14

83

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

2.4

Kênh Mang Cá

NM20

64

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưngcần các biện pháp xử lý phù hợp

3. Huyện Mỹ Xuyên

3.1

Kênh Thạnh Lợi

NM5

26

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

3.2

Sông Nhu Gia

NM11

77

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

3.3

Kênh Thạnh Mỹ - Hòa Tú 1

NM21

76

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

3.4

Sông Dù Tho - Ngọc Đông

NM22

57

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

3.5

Sông Mỹ Thanh - Hòa Tú II

NM23

26

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

4. Huyện Long Phú

4.1

Sông Saintard

NM8

72

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

4.2

Kênh TT Long Phú

NM18

78

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

5. Thị xã Vĩnh Châu

5.1

Kênh TX Vĩnh Châu

NM7

28

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

5.2

Kênh Cổ Cò đi Vĩnh Châu

NM24

68

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các

mục đích tương đương khác

5.3

Rạch Trà Niên - Hòa Đông

NM25

79

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưngcần các biện pháp xử lý phù hợp

5.4

Kênh Mới Trà Vôn

NM26

77

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

6. Huyện Cù Lao Dung

6.1

Sông Bến Bạ
TT Cù Lao Dung

NM10

27

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

6.2

Sông Hậu - An Thạnh I

NM39

95

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

7. Huyện Thạnh Trị

7.1

Kênh TT Phú Lộc

NM12

27

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

7.2

Kênh Nàng Rền - Châu Hưng

NM27

28

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

7.3

Kênh Sa Di

NM28

27

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

8. Thị xã Ngã Năm

8.1

Kênh TX Ngã Năm

NM13

73

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

8.2

Kênh Xáng - Nàng Rền, P3

NM29

63

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

8.3

Kênh Cái Trầu

NM30

63

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

9. Huyện Mỹ Tú

9.1

Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

NM15

88

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cầncác biện pháp xử lý phù hợp

9.2

Kênh Xáng Mỹ Phước

NM31

82

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần cácbiện pháp xử lý phù hợp

9.3

Kênh Quản lộ Phụng Hiệp

NM32

73

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

10. Huyện Trần Đề

10.1

Kênh chợ Lịch Hội Thượng

NM16

61

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

10.2

Kênh So Đũa

NM33

27

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

10.3

Kênh Tiếp Nhựt

NM34

57

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

10.4

Kênh Tổng Cáng

NM35

28

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

11. Huyện Châu Thành

11.1

Kênh TT Châu Thành

NM17

27

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

11.2

Kênh 30/4 - Phú Tân

NM36

27

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 25
  • Hôm nay: 238
  • Trong tuần: 4 901
  • Tất cả: 2290156