Lượt xem: 40
Chỉ số chất lượng nước mặt trên địa bàn tỉnh sóc trăng đợt 02/2025 (Thời gian quan trắc: tháng 2/2025)

 

CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 02/2025

                                                                                  (Thời gian quan trắc: tháng 02/2025)                                                                                                                    

Chỉ số chất lượng nước mặt (WQI) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm thông số:

·      Nhóm I: pH.

·      Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng): DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-, P-PO43-.

·      Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.

Chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 02/2025 sau khi tính toán theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường cụ thể như sau:

Stt

Điểm quan trắc

Ký hiệu

Khoảng giá trị WQI

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

1. Thành phố Sóc Trăng

1.1

Kênh Xáng

NM1

88

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

1.2

Kênh 30/4

NM2

81

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

1.3

Sông Maspero

khu vực Khán Đài

NM3

80

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

2. Huyện Kế Sách

2.1

Sông Hậu –

xã Nhơn Mỹ

NM4

92

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

2.2

Kênh số 1,

TT Kế Sách

NM9

84

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

2.3

Sông Hậu tại

Cái Côn

NM14

97

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

2.4

Kênh Mang Cá

NM20

90

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

3. Huyện Mỹ Xuyên

3.1

Kênh Thạnh Lợi

NM5

90

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

3.2

Sông Nhu Gia

NM11

95

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

3.3

Kênh Thạnh Mỹ

NM21

92

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

3.4

Sông Dù Tho

NM22

93

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

3.5

Sông Mỹ Thanh,

xã Hòa Tú II

NM23

87

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

4. Huyện Long Phú

4.1

Sông Saintard

NM8

84

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

4.2

Kênh TT Long Phú

NM18

94

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

5. Thị xã Vĩnh Châu

5.1

Kênh TX Vĩnh Châu

NM7

90

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

5.2

Kênh Cổ Cò đi

Vĩnh Châu,

xã Vĩnh Hiệp

NM24

92

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

5.3

Rạch Trà Niên

NM25

94

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

5.4

Kênh Mới Trà Vôn

NM26

89

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

6. Huyện Cù Lao Dung

6.1

Sông Bến Bạ,

TT Cù Lao Dung

NM10

96

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

6.2

Sông Hậu tại xã

An Thạnh I

NM39

98

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

7. Huyện Thạnh Trị

7.1

Kênh TT Phú Lộc

NM12

90

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

7.2

Kênh Nàng Rền

NM27

79

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

7.3

Kênh Sadi,

xã Thạnh Trị

NM28

87

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

8. Thị xã Ngã Năm

8.1

Kênh TX Ngã Năm

NM13

97

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

8.2

Kênh Xáng –

Nàng Rền

NM29

92

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

8.3

Kênh Cái Trầu

NM30

91

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

9. Huyện Mỹ Tú

9.1

Kênh TT

Huỳnh Hữu Nghĩa

NM15

30

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

9.2

Kênh Xáng Mỹ Phước

NM31

96

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

9.3

Kênh Quản lộ

Phụng Hiệp

NM32

97

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh

hoạt

10. Huyện Trần Đề

10.1

Kênh chợ

Lịch Hội Thượng

NM16

88

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

10.2

Kênh So Đũa

NM33

81

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

10.3

Kênh Tiếp Nhựt

NM34

87

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

10.4

Kênh Tổng Cáng

NM35

89

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

11. Huyện Châu Thành

11.1

Kênh TT Châu Thành

NM17

86

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

11.2

Kênh 30/4,

Phú Tân

NM36

72

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các

mục đích tương đương khác

 

 

Thuý An
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 179
  • Hôm nay: 2695
  • Trong tuần: 6 409
  • Tất cả: 2876015